toán lớp 4 triệu và lớp triệu tiếp theo
Giải Toán lớp 4 trang 3 - Ôn tập các số đến 100 000 được giáo viên KhoaHoc giải đáp bám sát chương trình học và tương ứng với từng bài tập SGK giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4. Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) Giải Toán lớp 4 trang 3 Câu 1
Phần Luyện tập Toán lớp 4 được phân loại chi tiết theo từng Chuyên đề. Nội dung mỗi Chuyên đề đa dạng, bám sát kết cấu SGK, đồng thời có sự mở rộng phù hợp. Từ đó giúp các con học sinh tiếp cận kiến thức toàn diện, luyện tập đầy đủ các dạng bài từ cơ
Ngoài ra là toán tử phủ định ! (trả về true nếu biểu thức là false và ngược lại). Ví dụ trên vòng lặp for hoạt động như sau: lần đầu gán x = 1; tiếp theo kiểm tra (x <=5) nếu sai thoát ngay khỏi vòng lặp, nếu đúng thi hành khối lệnh, đến cuỗi thi hành x++ và lại bắt đầu lại từ kiểm tra (x <= 5).
Triệu và lớp triệu (tt) .Toán lớp 4 bài 11. Triệu và lớp triệu (tt) .Toán lớp 4 bài 11. Download . CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM. Bài giảng Phép cộng phân số tiếp theo; Bài giảng phòng tránh tai nạn giao thông, Đạo đức lớp 1 sách chân trời. KHBD lớp 2 tuần 5, sách Kết nối tri thức
- Mỗi HS đọc 1 phần, cả lớp đọc thầm theo và tìm câu trả lời Lời dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp.. HS lắng nghe, HS thảo luận nhóm đôi và làm bt 10 phút. Bài tập 2 : Yêu cầu 1 HS đọc đề HS lắng nghe, HS thảo luận nhóm 4 và làm bt 10 phút. Bài tập 3 : Yêu cầu 1 HS
Einen Mann Nach Einem Treffen Fragen.
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU tiếp theo KIẾN THỨC CẦN NHỚ Lớp triệu Lớp nghìn Lớp dcm vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 • ĐỌC SỐ Tự NHIÊN Muốn đọc số tự nhiên Ta tách số cần đọc thành từng lớp từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu... theo thứ tự từ phải sang trái, mỗi lớp gồm ba chữ số có thể ở lớp cao nhất của số cần đọc không có đủ ba chữ số. Ta đọc số đơn vị trong mỗi lớp dựa vào cách đọc số có 3 chữ số kèm theo tên của lớp trừ tên của lớp dơn vị theo thứ tự từ lớp cao đến lớp tliẩp từ trái sang phải. * Chú ỷ Lớp nào, hàng nào không có đơn vị thì có thể không dọc. Tuy nhiên đối với hàng chục ở các lớp đọc là “linh”. Ví dụ 5 007 504 Ta tách 5 007 504 Ta có 5 triệu 7 nghỉn 504 đơn vị Đọc Năm triệu bảy nghìn năm trăm linh bốn. . VIẾT số Tự NHIÊN Muốn viết số tự nhiên, ta dựa vào cácli viết số có 3 chữ số, ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9 để viết số đơn vị trong mỗi lớp từ lớp cao đến lớp đan vị từ trái sang phải. * Chú ỷ - Lớp nào không có đơn vị nào ta viết “000” ở lớp đó. - Khi viết số tự nhiên có nhiều chữ số, ta viết lớp nọ cách lớp kia một khoảng cách lớn han khoảng cách giữa hai chữ số trong cùng một lớp. Ví dụ Số 777 777 777 Có thể viết 77... 7 9 chữ số 7 Người ta còn dùng các chữ cái viết thường để viết các số tự nhiên, mỗi chữ cái thay cho một chữ số. Khi dùng các chữ cái để viết số tự nhiên cần nhớ “gạch ngang” phía trên số cần viết. Ví dụ abcd biểu thị cho một số có bốn chữ số, Trong đó - a là chữ số hàng nghìn a thay cho các chữ số từ một đến chín. - b là chữ sô hàng trăm, c là chữ số hàng chục và d là chữ số hàng đơn vị b, c, d thay cho các chữ số từ 0 đến 9. Số abcd phân tích như sau abed = a X 1000 + ỏ X 100 + c X 10 + d = aOOO + boo + cO + d = abcO + d = aboo + cd = aOOO + bed 0 là chữ sô' “không”. Phân biệt số và chữ số “Mười kí hiệu 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 dùng để viết số gọi là chữ số”. Ví dụ Số 1945 có 4 chữ số chữ sô 1 ở hàng nghìn, chữ số chín ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng chục, chữ số 5 ở hàng dơn vị. Như vậy chỉ có 10 chữ số nhưng có rất nhiều số. Đặc biệt 10 số tự nhiên dầu tiên dược viết trùng với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 HƯỞNG DẪN GIẢI BÀI TẬP &Bài 1 Viết và đọc sô' theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vi Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chuc Hàng đơn vi 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Giải 32 000 OOOr Ba mươi hai triệu. 32 516 000 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn. 32 516 497 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy. 834 291 712 Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai. 308 250 705 Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm. 500 209 037 Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghỉn không trăm ba mươi bảy. & Bài 2 Đọc các số sau 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192 Giải Đọc các sô' 7 312 836 Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu. 57 602 511 Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một. 351 600 307 Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy. 900 370 200 Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm. 400 070 192 Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai. Bài 3 Viết các số sau Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn. Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám. Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm. Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Giải Viết các số sau 10 250 214 253 564 888 400 036 105 700 000 231 Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bôn Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt Bảng dưởi đây cho biết một vài sô' liệu về giáo dục phổ thông nãm học 2003-2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Sô’ trường 14 316 9873 2140 Sô' hoc sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô' giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào báng trên hãy trà lời các câu hỏi sau Trong năm học 2003-2004 Sô’ trường trung học cơ sở là bao nhiêu? Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? Sô’ giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Giải Trong năm học 2003-2004 Sô' trường trung học cơ sở là 9 873 Sô' học sinh tiểu học là 8 350 191 Sô' giáo viên trung học phổ thông là 98 714 Các em có thể ghi thêm cách đọc các sô' vừa tìm
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU tiếp theo 1. Viết và đọc số theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hảng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 • Giải Viết và đọc theo thứ tự từ trên xuống 32 000 000 Ba mươi hai triệu; 32 516 000 Ba mươi hai triệu nàm trăm mười sáu nghìn; 32 516 497 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bôn trăm chín mươi bảy; 834 291 712 Tám trăm ba mươi tư triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn báy trăm mười hai; 308 250 705 Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm; 500 209 037 Nàm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy. Đọc các số sau 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 307 200; 400 070 192. Giải 7 312 836 Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu; 57 602 511 Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một; 351 600 307 Ba trăm năm mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy; 900 370 200 Chín trăm triệu ba trăm bảy mu'0'i nghìn hai trăm; 400 070 192 Bôn tràm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mu'0'i hai. Viết các số sau Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bôn; Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám; Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm; Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Giải 10 250 214 b 253 564 888 400 036 105 d 700 000 231. 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phồ’ thông năm học 2003 - 2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phô thông Sô" trường 14 316 9873 2140 Sô" học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô" giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hây trả lời'các câu hỏi sau Trong năm học 2003 - 2004 Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu ? Sô" học sinh tiêu học là bao nhiêu ? Số giáo viên trung học phố’ thông là báo nhiêu ? Giải Sô" trường trung học cơ sở là 9873; Sô" học sinh tiếu học là 8 350 191; Sô" giáo viên trung học phổ thông là 98 714.
Giới thiệu Năm xuất bản 2019 Loại sách Sách giáo khoa Đọc toàn màn hình Tải sách Thông tin Bản quyền Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam Nguồn Hành trang số - NXB Giáo dục Tác giả Tác Giả NGUYỄN ÁNG, VŨ QUỐC CHUNG, ĐỖ TIẾN ĐẠT, ĐỖ TRUNG HIỆU, TRẦN DIÊN HIỂN, ĐÀO THÁI LAI, PHẠM THANH TÂM, KIỀU ĐỨC THÀNH, LÊ TIẾN THÀNH, VŨ DƯƠNG THỤY Gợi ý cho bạn Sách scan Lớp 4
Câu 3 Trang 15 - sgk toán 4Viết các số saua, Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;b, Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;c, Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;d, Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Xem lời giải Câu 4 Trang 15 - sgk toán 4Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004. Tiểu họcTrung học cơ sởTrung học phổ thôngSố trường14 3169 8732 140Số học sinh8 350 1916 612 0992 616 207Số giáo viên362 627280 94398 714Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sauTrong năm học 2003 - 2004a, Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?b, Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?c, Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Xem lời giải
toán lớp 4 triệu và lớp triệu tiếp theo